THI CHỨNG CHỈ HÀN , KỸ THUẬT HÀN
Các kỹ năng và các bài kiểm tra để chi chứng chỉ hàn : Hàn góc,hàn đứng,hàn ống…Tùy vào các phê chuẩn vật liệu hàn sẽ có các kỹ thuật hàn khác nhau.
Xem Thi chứng chỉ hàn – kỹ thuật hàn – phần 1
Phê chuẩn chiều dày vật liệu và đường kính ống kiểm tra
Vật kiểm tra cho vật dày giới hạn phê chuẩn cho tất cả các vị trí
Khi kiểm tra RT không được hàn đính trên vùng kiểm tra. Chiều dày của tấm lót 5≤10 mm, rộng ≥75mm khi không kiểm tra RT, nếu có kiểm tra RT thì chiều rộng = 25mm.
Vật kiểm tra cho vật dày giới hạnđược chọn cho vị trí ngang
Khi kiểm tra RT không được hàn đính trên vùng kiểm tra. Chiều dày của tấm lót 5≤10 mm, rộng ≥75mm khi không kiểm tra RT, nếu có kiểm tra RT thì chiều rộng = 25mm.
Vật phê chuẩn cho chiều dày tấm không giới hạn
Khi kiểm tra RT không được hàn đính trên vùng kiểm tra
Vật phê chuẩn tra cho vật dày không giới hạn được chọn cho vị trí ngang
Khi kiểm tra RT không được hàn đính trên vùng kiểm tra Chiều dày của tấm lót 5≤10 mm, rộng ≥75mm khi không kiểm tra RT, nếu có kiểm tra RT thì chiều rộng = 25mm.
Vật kiểm tra đối với hàn góc
– L= 200mm đối với thợ hàn, l = 380 đối với thợ vận hành
– Đoạn cuối có thể dùng kiểm tra tẩm thực
Phê chuẩn thợ hàn và thợ vận hành theo chiều dày vật kiểm tra và số lượng mẫu thí nghiệm đối với hàn nối tấm, liên kết hàn góc, T cho dưới bảng sau:
Kiểm tra đối với liên kết hàn góc, T, tấm dày |
Số lượng mẫu thử (note1) |
Chiều dày được phê chuẩn |
Góc vát được phê chuẩn (note 7) |
|||||||
Loại liên kết hàn và chỉ dẫn hình vẽ |
Chiều dày vật kiểm tra T (mm) |
Bẻ mối hàn
|
Tẩm thực
|
Uốn cạnh Note 2 |
Uốn chân Noê 2 |
Uốn mặt Not 2 |
|
|
||
Min |
Max |
Min |
Max |
|||||||
Mối hàn giáp mối nối tấm: hình 4.30 hoặc 4.31 |
9.5 |
|
|
|
1 |
1 |
3..2 |
Unlimit |
30o |
Unlimit |
Mối hàn giáp mối nối tấm: hình 4.30 hoặc 4.31 |
9.5 ≤ 25.4 |
|
|
|
2 |
2 |
3..2 |
Unlimit |
30o |
Unlimit |
Mối hàn giáp mối nối tấm: hình 4.21, 4.22 hoặc 4.29 |
≥ 25.4 |
|
|
2 |
|
|
3..2 |
Unlimit |
30o |
Unlimit |
Hàn góc loại 1: hình 4.36 |
12.7 |
1 |
1 |
|
|
|
3..2 |
Unlimit |
30o |
135o |
Hàn góc loại 2: hình 4.32 |
9.5 |
|
|
|
2 |
|
3..2 |
Unlimit |
30o |
|
Hàn góc loại 3: hình 4.20 |
≥ 3..2 |
|
|
|
|
|
3..2 |
Unlimit |
30o |
Unlimit |
Note 1: tất cẩ các mối hàn đều phải qua kiểm tra trực quan. Mỗi loại liên kết ống, tấm, hộp kiểm tra đều phải được thực hiện cho mỗi vị trí.
Note 2: Kiểm tra RT có thể được thay thế bằng các phép thử uốn.
Note 3: Được phê chuẩn cho mọi mối hàn góc hoặc PJP ở bất chiều dày tấm, ống hoặc hộp.
Note 4: Kích thước ống nhỏ nhất được phê chuẩn phải bằng 0,5 đường kính vật kiểm tra hoặc 100mm khi điều kiện nào tới trước.
Note 5: Xem bảng vị trí phê chuẩn thợ hàn.
Note 6: Đòi hỏi có hai tấm, mỗi loại đối với mẫu thử yêu cầu được thể hiện. Mộti tấm sẽ được hàn ở vị trí 3F và tấm kia thực hiện ở vị trí 4F.
Note 7: Đối với góc vát nhỏ hơn 300
Phê chuẩn thợ hàn và thợ vận hành theo chiều dày vật kiểm tra và số lượng mẫu thí nghiệm đối với hàn nối ống cho dưới bảng sau
Phê chuẩn thợ hàn và thợ vận hành theo chiều dày vật kiểm tra và số lượng mẫu thí nghiệm đối với liên kết hàn giáp mối, vát mép ngấu hoàn toàn cho dưới bảng sau:
Kiểm tra đối với liên kết giáp mối có vát mép ngấu hoàn toàn |
Số lượng mẫu thử (note1) |
Kích thước được ống phê chuẩn |
Chiều dày ống được phê chuẩn mm (Note 3) |
||||||||
Đối với vị trí 2G và 3G |
Đối với vị trí 5G, 6G và 6GR |
||||||||||
Loại liên kết hàn và chỉ dẫn hình vẽ |
Kích thước danh nghĩa của ống |
Chiều dày danh nghĩa |
Uốn mặt Note 2 |
Uốn chân Note 2 |
Uốn cạnh Note 2 |
Uốn mặt Note 2
|
Uốn chân Note 2 |
|
|
||
Min |
Max |
Min |
Max |
||||||||
Vát mép |
≤ 100 |
Unlimit |
1 |
1 |
|
2 |
2 |
19 |
Unlimit |
3.2 |
Unlimit |
Vát mép |
>100 |
<9.5 |
1 |
1 |
|
2 |
2 |
Note4 |
Unlimit |
3.2 |
Unlimit |
Vát mép |
>100 |
≥9.5 |
|
|
2 |
|
|
Note4 |
Unlimit |
4.8 |
Unlimit |
Note 1: tất cẩ các mối hàn đều phải qua kiểm tra trực quan. Mỗi loại liên kết ống, tấm, hộp kiểm tra đều phải được thực hiện cho mỗi vị trí.
Note 3: Được phê chuẩn cho mọi mối hàn góc hoặc PJP ở bất chiều dày tấm, ống hoặc hộp.
Note 5: Xem bảng vị trí phê chuẩn thợ hàn.
Note 4: Kích thước ống nhỏ nhất được phê chuẩn phải bằng 0,5 đường kính vật kiểm tra hoặc 100mm khi điều kiện nào tới trước.
Phê chuẩn thợ hàn và thợ vận hành theo chiều dày vật kiểm tra và số lượng mẫu thí nghiệm đối với liên kết hàn giáp mối nối ống T, K, Y ngấu hoàn toàn cho dưới bảng sau;
Kiểm tra đối với liên kết hàn góc T, K, Y |
Số lượng mẫu thử Note 1 |
Kích thước danh nghĩađược ống phê chuẩn mm |
Chiều dày ống được phê chuẩn Note 3 |
Góc vát được phê chuẩn Note 7 |
||||||||
Loại liên kết hàn |
Kích thước danh nghĩa của ống D |
Chiều dày danh nghĩa mm |
||||||||||
Bẻ mối hàn |
Tẩm thực |
Uốn chânNote 2 |
Uốn mặtNote 2 |
Min |
Max |
Min |
Max |
Min |
Max |
|||
Vị trí 5G, vát mép |
Unlimit |
≥3.2 |
|
|
2 |
2 |
Note 4 |
Unlimit |
3.2 |
Unlimit |
30o |
Unlimit |
Hàn góc loại 1: hình 4.36 Note 6 |
|
≥12.7 |
1 |
1 |
|
|
600 |
Unlimit |
3.2 |
Unlimit |
60o |
Unlimit |
Hàn góc loại 2: hình 4.32 Note 6 |
|
9.5 |
|
|
2 |
|
600 |
Unlimit |
3.2 |
Unlimit |
60o |
Unlimit |
Hàn góc loại 3: hình 4.20 |
Unlimit |
≥3.2 |
|
1 |
|
|
D |
Unlimit |
3.2 |
Unlimit |
30o |
Unlimit |
Note 1: tất cẩ các mối hàn đều phải qua kiểm tra trực quan. Mỗi loại liên kết ống, tấm, hộp kiểm tra đều phải được thực hiện cho mỗi vị trí.
Note 3: Được phê chuẩn cho mọi mối hàn góc hoặc PJP ở bất chiều dày tấm, ống hoặc hộp.
Note 5: Xem bảng vị trí phê chuẩn thợ hàn.
Note 7: Đối với góc vát nhỏ hơn 300 xem hình 4.26.1.
-Phê chuẩn thợ hàn và thợ vận hành theo chiều dày vật kiểm tra và số lượng mẫu thí nghiệm đối với liên kết hàn góc nối ống: T, K, Y cho dưới bảng sau:
Kiểm tra đối với liên kết giáp mối T, K, Y có vát mép ngấu hoàn toàn
|
Số lượng mẫu thử Note 1 |
Kích thước danh nghĩađược ống phê chuẩn mm |
Chiều dày ống được phê chuẩn Note 3 |
Góc vát được phê chuẩn Note 7 |
||||||||
Loại liên kết hàn |
Kích thước danh nghĩa của ống D |
Chiều dày danh nghĩa |
||||||||||
Uốn cạnh Note 2 |
Tẩm thực |
Min |
Max |
Min |
Max |
Min |
Max |
|||||
Ống |
≥ 100OD |
≥12.7 |
4 |
|
100 |
Unlimit |
4.8 |
Unlimit |
30o |
Unlimit |
||
Hộp |
Unlimit |
≥12.7 |
4 |
4 |
Unlimit chỉ dùng cho hộp |
Unlimit chỉ dùng cho hộp |
4.8 |
Unlimit |
30o |
Unlimit |
Note 1: tất cẩ các mối hàn đều phải qua kiểm tra trực quan. Mỗi loại liên kết ống, tấm, hộp kiểm tra đều phải được thực hiện cho mỗi vị trí.
Note 2: Kiểm tra RT có thể được thay thế bằng các phép thử uốn.
Note 3: Được phê chuẩn cho mọi mối hàn góc hoặc PJP ở bất chiều dày tấm, ống hoặc hộp.
Kiểm tra mẫu hàn.
Kiểm tra sơ bộ Visual inspection.
– Mối hàn không có vết nứt.
– Hố hồ quang (crater) phảI được điền đày
– Bề mặt mối hàn phảI đồng đều, chuyển tiếp giữa mối hàn không đột ngột.
– Cắt chân mối hàn không quá 1mm
– Phần lồi mối hàn không quá 3mm
– Chân mối hàn không co hiệ tượng xuất hiệnvết nứt, thấu hnàn toàn.
– Độ lõm chân mối hàn lớn nhất 1.6mm, phần lồi chân không quá 3mm.
Kiểm tra phá huỷ
Vị trí lấy mẫu thử trên vật kiểm tra liên kết hàn giáp mối cho trên hình sau
Vị trí lấy mẫu thửđối với liên ống và hộpở vị trí 1G và 2G
Vị trí lấy mẫu thửđối với liên ống và hộpở vị trí 5G và 6G và 6G
Kích thước mẫu uốn dọc
Mẫu uốn dọc
Kích thước mẫu uốn ngang
Mẫu uốn mặt
Kích thước chỉ dẫn |
|
Mẫu kiểm tra |
Chiều rộng mẫu W mm |
Tấm |
38mm |
Ống đường kính ≤ 100mm |
25mm |
Ống đường kính > 100mm |
40mm |
T: chiều dày tấm hay thành ống
Mẫu uốn cạnh
Tẩm thực
Mẫu được tẩm thực cho ta nhìn nhận một mối hàn rõ ràng hơn.
Mẫu được cắt từ các vật kiểm tra
Bẻ mối hàn góc
Vật kiểm tra đối với hàn góc
– L = 200mm đối vơid thợ hàn, l = 380 đối với thợ vận hành
– Đoạn cuối có thẻ dùng kiểm tra tẩm thực
Mẫu kiểm tra là đạt nếu bề mặt mối hàn chảy ngấu sâu tới chân của liên kết, không xuất hiện rỗ hay ngậm xỉ lớn hơn 2mm trên chiều dài mẫu 150mm.
Kiểm tra chụp ảnh phóng xạ
Kểm tra chụp ảnh phóng xạ được sử dụng thay thế cho phương pháp kiểm tra phá huỷ. Khi sử dụng phương pháp này phần lồi của mối hàn phải có sợ chuyển tiếp liên tục với kim loại cơ bản, nếu tấm lót được loại bỏ thì phần chân mối hàn cần được làm sạch và nhẵn.
Bạn có thể đọc thêm các bài viết
Kỹ thuật hàn ống chi tiết || Phương Pháp Hàn Ngang,hàn Trần Hồ Quang Điện || Kỹ Thuật Hàn Đứng Hàn Hồ Quang Điện || Công Nghệ Hàn CO2 Với Dây Lõi Thuốc || Phương Pháp Hàn Hồ Quang Tay – Phần 4 || Phương Pháp Hàn Hồ Quang Tay – Phần 3 || Phương Pháp Hàn Hồ Quang Tay – Phần 2 || Phương Pháp Hàn Hồ Quang Tay – Phần 1 || Nguyên Nhân Gây Biến Dạng Khi Hàn – Hỏi Đáp Nhanh || Hàn Kim Loại – Thuật Ngữ Và Định Nghĩa
Kỹ thuật hàn hồ quang
Phương pháp hàn hồ quang tay – phần 1 || Phương pháp hàn hồ quang tay – phần 2 || Phương pháp hàn hồ quang tay – phần 3 || Cách Chỉnh Dòng Điện Hàn || Kỹ thuật hàn TIG …..
Weltec đã trình bày với các bạn các kỹ thuật để thì chứng chỉ hàn . Có vấn đề cần hỗ trợ ! Mời bạn gọi vào số hotline sẽ có chuyên gia công nghệ về lĩnh vực hàn sẵn sàng tư vấn cho bạn.
[vc_row][vc_column][woocat_slide title1=”Sản phẩm đề xuất” category=”,may-han-da-nang,may-han-dien-tro,may-han-ma-sat,may-han-plasma,may-han-que,may-han-tig,may-han-tu-dong,may-phat-han” columns=”4″ columns1=”4″ columns2=”4″ columns3=”3″ columns4=”2″ speed=”1500″ interval=”2500″ scroll=”1″][/vc_column][/vc_row]