Máy Cắt Laser Fiber CNC TFC series được sử dụng chủ yếu cho cắt thẳng, cắt đường cong, cắt biên dạng trên tấm thông qua điều khiển CNC, có thể cắt dễ dàng và thuận tiện các vật liệu thép các-bon, thép không gỉ, nhôm, đồng hoặc các vật liệu kim loại khác mà khó cắt bằng phương pháp khác.
TFC series là dòng máy có công suất cao từ 3,000 W trở lên, với nguồn cắt Trudisk của tập đoàn Trumpf (CHLB Đức) cho chất lượng và độ chính xác cao. TFC với công nghệ chống phản quang khi cắt các loại vật liệu có độ bóng cao và độ phản quang lớn, đây là công nghệ chỉ có trên nguồn laser của Trumpf.
Máy Cắt Laser Fiber CNC TFC Series ™
Đồng bộ của máy cắt laser fiber gồm
1) Nguồn Trudisk 3,000 W =12 ,000 W của Trumpf – CHLB Đức
2) Bàn cắt chuyển đổi, cabin bảo vệ bao quanh máy
3) Bộ điều khiển Beckhoff CNC – CHLB Đức
4) Hệ thống làm mát nguồn cắt
5) Đầu cắt laser tự động điều chỉnh áp suất cao của Precitec- CHLB Đức
6) Cảm biến tự động điều khiển chiều cao đầu cắt
7) Phần mềm tự động chuyên dụng cho cắt laser
8) Hệ thống lọc bụi
9) Hệ thống lọc khí
10) Ống dẫn khí áp lực cao
11) Hệ thống hỗ trợ tự động đổi chiều khí
Thông số kỹ thuật máy cắt laser fiber
Thông số | Đơn vị | |
Kích thước cắt lớn nhất | 3×1.5m, 4x2m, 6x2m | mm |
Hành trình trực X | 3000, 4000, 6000 | mm |
Hành trình trực Y | 1500, 2000 m | mm |
Hành trình trục Z | 120 | mm |
Tốc độ cắt lớn nhất | 169 | m/ph |
Gia tốc tối đa | 2 | G |
Độ chính xác cắt | ± 0.1 | Mm/m |
Tải trọng phôi lớn nhất | 900 | kg |
Công suất nguồn laser | 3,000 – 12,000 | W |
Chiều dày cắt, với nguồn 3,000 W | Thép các-bon: 0.5- 16 | mm |
Thép không gỉ: 0.5-10 | mm | |
Chiều dày cắt ổn định max | Thép các-bon: 12 | mm |
Thép không gỉ: 6 | mm | |
Chiều dày cắt, với nguồn 4,000 W | Thép các-bon: 0.5-22 | mm |
Thép không gỉ: 0.5-16 | mm | |
Chiều dày cắt ổn định max | Thép các-bon: 0.5- 16 | mm |
Thép không gỉ: 0.5- 10 | mm | |
Nguồn điện vào yêu cầu | 60 -100 | mm |
Trọng lượng máy | 10 | Tấn |
Nguồn laser
Model | Trumpf 3000, Trumpf 4000 |
Kiểu nguồn | Fiber Laser |
Công suất vào | 22 kW |
Công suất ra | 3000W, 4000W |
Độ không ổn định công suất ra | 1% |
Chiều dài song laser | 1030 nm |
Hệ thống CNC
Model CNC | Beckhoff |
Tần số ưu thé | Dikaryon 1.9 GHz |
Bộ nhớ trong | 2 GB |
Ổ cứng | 500 GB |
Màn hình | 15″ Colorful LCD |
Giao diện | RS232、 USB2.0、 Ethernet Network |
Máy Cắt laser Fiber CNC dòng TFC là một loại máy cắt laser thiết kế mới, sử dụng chùm tia ngắn kiểu Longmen. Cấu trúc máy có độ cứng vững cao, ổn định tốt, hiệu quả cắt cao và độ chính xác gia công cao. Hệ thống có tính linh hoạt cao, an toàn, hoạt động dễ dàng và tiêu thụ năng lượng thấp. Nó thuộc về sản phẩm bảo vệ môi trường, kích thước tấm được cắt : 3 x 1.5m, 4 x 2 m, 6 x 2m; với vỏ bảo vệ xung quanh và bàn cắt chuyển đổi. Thiết kế nhỏ gọn và hợp lý.
Đặc Điểm Chính Của Disk Laser
– Tiêu thụ thấp – laser không cần gas
– Tiêu thụ năng lượng thấp, tiết kiệm, bảo vệ môi trường;
– Cấu trức kiểu các modul được tích hợp với nhau;
– Hệ thống điều khiển phản hồi thời gian-công suất có độ ổn định cao, đạt dao động 1%
– Dễ dàng bảo dưỡng thay thế thấu kính, giắc cắm kiểu tháo lắp nhanh
– Chi phí bảo dưỡng, tiêu hao thấp, công nghệ bảo vệ thấu kính trong, nếu bẩn chỉ cần thay kính bảo vệ
Công Nghệ Trên Dòng Máy Cắt Laser Fiber TFC
Hai động cơ chạy dọc 2 bên với công nghệ chuyên dụng cho máy cắt laser fiber
A. Ray, băng bi, hộp số nhập khẩu chất lượng cao cho độ chính xác vị trí và chính xác lặp lại cao
B. Động cơ trực tiếp 2 bên cho cấu trúc máy cứng vững, compact, hạ thấp chiều cao tổng thể
1. Cấu trúc khung máy
Khung máy được hàn, gia công thô, xử lý khử ứng suất, tăng độ bền mỏi .Với bàn cắt chuyển đổi dễ dàng đưa phôi vào, lấy sản phẩm ra trong khi cắt. Tách bụi và khay chứa vật liệu, khay chứa phoi có bánh xe.
2. Nguồn laser TruDisk
(1) Hệ thống điều khiển phản hồi thời gian thực giữ cho nguồn được ổn định, kết quả xử lý có độ lặp lại chính xác cao.
(2) Hiệu suất cao, các yếu tố sinh nhiệt bên trong rất thấp so với nguồn truyền thống, năng lượng tiêu hao đeện và nước làm mát giảm thấp
(3) Nguồn disc laser với chức năng chống phản chiếu, có thể cắt các vật liệu có độ bóng bề mặt cao rất tốt (nhôm, inox vv..).
Hệ thống CNC Beck Hoff
(1) Hệ thống điều khiển CNC sử dụng Windows 7 .
(2) Động cơ servo AC mô-men lớn hoạt động khỏe cho độ chính xác cao.
(3) Mô phỏng đồ họa.
(4) Chức năng điều khiển công suất.
(5) Leapfrog function.
(6) Scan đường cắt.
(7) Chức năng xử lý sắc nét.
(8) Dừng, tự động ghi lại quá trình Pause function, automatically records the procedure section.
(9) Xem trước chương trình, sửa đổi nếu cần
(10) Tạo, sửa bất kỳ chỉ dẫn trong quá trình tìm kiếm chương trình.。
(11) Chức năng tự chẩn đoán và cảnh báo bất thường trên màn hình .
(12) Có thể zoom tăng giảm kích thước
(13) Chức năng tự động tìm cạnh tấm.
(14) Tự động ghi lại tọa độ hiện tại khi tắt nguồn, có thể setup lại khi bật nguồn
Đầu cắt của Precitec
Kính bảo vệ kiểu thay lắp nhanh, có 2 kính bảo vệ bảo vệ cho kính hiệu chuẩn và kính hội tụ. Tự động điều khiển chiều cao mỏ nhờ sen-sơ không tiếp xúc. Trong khi cắt, tiêu cự được điều chỉnh tự động thông qua khoảng cách giữa đầu cắt và phôi. Đầu cắt cung cấp cho bộ CNC tín hiệ mở cáp và va chạm đầu cắt. Nước mát, cắt khí phụ trợ, cảm biến, v.v … đều được tích hợp trong đầu cắt, giảm hiệu quả thiệt hại cho các bộ phận trên trong quá trình cắt, cải thiện độ ổn định của sản phẩm.
Chức năng chuyển đổi khí
Hệ thống cung cấp khí phụ trợ cắt laser là tự động điều chỉnh áp suất khí và chức năng chuyển đổi khí tự động khác nhau. Sản phẩm được trang bị ba loại phụ trợ. Hệ thống chuyển đổi tự động khí (oxy, không khí, nitơ). Ba loại áp suất khí phụ trợ có thể được điều khiển tự động, có thể thích ứng với thép carbon, thép không gỉ và kim loại khác.
Thiết bị an toàn
Khu vực xử lý được bao bọc bằng vỏ bảo vệ và được cung cấp một cửa sổ bảo vệ an toàn để bảo vệ người vận hành khỏi bức xạ laser.
Hệ thống hút bụi
Khu vực cắt được trang bị một ống hút bụi phân vùng, và một bộ thu bụi ly tâm mạnh được sử dụng để loại bỏ bụi và bụi. Cung cấp máy thổi khí và kích thước giao diện và ống 3 mét, ống mở rộng được thực hiện bởi người sử dụng theo cảnh, chiều dài ống gió là dưới 10 mét, máy thổi khí ở bên ngoài.
Khả năng chống nhiễu
Máy cắt laser fiber với hệ thống điều khiển kỹ thuật số tiên tiến, có khả năng chống nhiễu. Hệ thống điện áp dụng thiết kế chống nhiễu nghiêm ngặt, tủ điều khiển điện được chia thành các khu vực mạnh và yếu, có thể ngăn chặn hiệu quả sự can thiệp lẫn nhau giữa các thành phần điện, vì vậy nó có thể đảm bảo hoạt động đáng tin cậy và ổn định của sản phẩm.
Chiếu sáng
Khu vực cắt được trang bị hai đèn điện áp an toàn, có thể cung cấp ánh sáng khi ánh sáng không đủ hoặc duy trì, giúp cho việc vận hành thuận tiện hơn.
Thành phần điện
Các linh kiện điện sử dụng Schneider và các sản phẩm Thương hiệu Quốc tế nổi tiếng khác, giúp cải thiện đáng tin cậy hoạt động. Tủ điện sử dụng cấu trúc khép kín độc lập và màu của dây được sử dụng để phân biệt nguồn điện AC, DC, nguồn và dây nối đất bảo vệ.
Phần mềm lập trình của máy cắt laser fiber
Các tính năng của phần mềm
– Hỗ trợ file DWG, DXF
– Tự kiểm tra, từ chối thực hiện khi vận hành lỗi
– Tự động sắp xếp hình cắt- nesting, tiết kiệm vật liệu
– Chức năng cắt nhiều lớp tự động
– Chức năng khắc
– Font tiếng Anh và Trung quốc
– Tính toán chiều dài cắt
– Chức năng cắt cạnh thông dụng
– Chức năng quản lý chi phí
– Dữ liệu cắt
– Dữ liệu có thể nhập xuất qua USB hoặc RS232
Cấu Hình Máy Cắt Laser Fiber CNC
Mục | Slg | Nhà sản xuất |
CNC System | 1 bộ | BECKHOFF |
Drive | 1 bộ | LUST |
Servo motor | 1 bộ | PHASE、 LUST |
Nguồn Laser | 1 bộ | TRUMPF |
Hộp số trục X/Y | 1 bộ | GUDEL/ATLANTA |
Vít me bi trục Z | 1 bộ | THK |
Băng bi trục X/Y/Z | 1 bộ | THK |
Giảm tốc ra vào bàn | 1 bộ | STOBER/ALPHA |
Giảm tốc nâng bàn | 1 bộ | SEW |
Thành phần khí nén | 1 bộ | SMC/PARKER/GENTEC |
Máy sấy không khí làm mát | 1 bộ | PARKER |
Đầu cắt | 1 bộ | PRECITEC |
Phần mềm | 1 bộ | CNCKAD |
Thành phần điện | 1 bộ | SCHNEIDER |
Máy làm mát nước | 1 bộ | TONGFEI |
Xích cáp | 1 bộ | IGUS |
Yêu Cầu Cho Lắp Đặt Máy Cắt Laser Fiber
No. | Mục | Thông số kỹ thuật | Đơn vị |
1 | Nguồn | 380/50 | V/Hz |
2 | Công suất phân phối nguồn yêu cầu |
89 | kVA |
3 | Khả năng ổn định nguồn | ±10% | |
4 | Máy tính | RAM 256M/Hard disk 80G、 DVD | |
5 | Máy nén khí không dầu | Lưu lượng ≥0.9 | m3/min |
Áp suất = 1.0 | MPa | ||
Dầu ≤0.01 | ppm | ||
7 | Oxy dùng để cắt thép Carbon |
Độ tinh khiết > 99 .9% | |
8 | Nito dùng để cắt thép Carbon |
Độ tinh khiết > 99 .99% | |
10 | Nước (Nước cất) để làm mát nước |
200 | L |
Độ dẫn điện 30-50 | μs | ||
11 | Điện trở đất | ≤ 4 | Ω |
12 | Nhiệt độ môi trường cho máy laser |
5-40 | ℃ |
13 | Độ ẩm môi trường cho Lắp đặt máy Laser |
< 70% | |
14 | Yêu cầu cho khu vực cài đặt | Độ dày nền bê tông nên không dưới 250mm, độ phẳng phải nhỏ hơn 10 mm trên 3 m. Không có rung động gần khu vực lắp đặt |
THỜI HẠN BẢO HÀNH chất lượng sản phẩm là 12 tháng : Thời gian đảm bảo chất lượng cho ống kính quang học là 90 ngày.