Que hàn, dây hàn lõi thuốc, thuốc và băng hàn hồ quang chìm, dây và que hàn, thuốc và dây hàn Hồ quang chìm , chất tẩy rửa và Bột PTA.
Dải sản phẩm đầy đủ, bao gồm các loại thép hợp kim sau: Thép nguyên chất và thép hạt nhỏ, thép hợp kim thấp, thép không gỉ và thép chịu nhiệt, hợp kim niken, gang đúc, hợp kim đồng, thép mangan, thép dụng cụ và thép Coban.
UTP Maintenance – cung cấp giải pháp tối ưu hóa “lớp bảo vệ” và “năng suất” cho nhà máy. “Lớp bảo vệ” là kết quả hỗ trợ khách hàng đạt hiệu suất tối đa. Với kinh nghiệm lâu năm trong ngành cùng với các bí quyết ứng dụng trong ngành sửa chữa, phục hồi bề mặt bị mài mòn, kết hợp với các sản phẩm sáng tạo và đặc biệt phù hợp, đảm bảo tăng năng suất và tăng tính bảo vệ, mang lại hiệu suất cao nhất cho các bộ phận sản xuất khi sử dụng thương hiệu UTP Maintenance.
Giải pháp cho các ngành công nghiệp đặc thù
Các sản phẩm của UTP Maintenance chú trọng tới các ngành công nghiệp có yêu cầu kỹ thuật cao và nhiều ứng dụng đặc biệt.
Bí quyết luyện kim phục vụ Nghiên cứu và Phát triển
Các khách hàng và nhà phân phối quốc tế được hỗ trợ bởi các kĩ sư hàn nhiều kinh nghiệm của Voestalpine Bohler Welding. Cùng với mục tiêu trở thành người đứng đầu trong ngành là nguồn động lực các cải tiến không ngừng cho nghiên cứu và phát triển để đảm bảo khách hàng được sử dụng sản phẩm kỹ thuật tiên tiến nhất hiện nay. Danh mục sản phẩm của UTP Maintenance bao gồm các loại vật liệu hàn được cải tiến và phù hợp từ chính các nhà máy của chúng tôi gồm có…
Các bạn có thể xem thêm : Que Hàn Phục Hồi Và Sửa Chữa – Sản Phẩm Smaw – Phần 2
UTP S 65 AP – Que hàn đặc biệt hợp kim Austenitic-ferritic vỏ rutile
Tính năng
- Độ bền cao; >820 MPa
- Sử dụng tốt với nguồn hàn DC&AC, hàn nhiều loại thép
- Dễ mồi hồ quang, mồi lại
- Vận hành với dòng hàn thấp
- Hệ số giãn dài cao
Lợi ích
- An toàn, cho mối hàn chắc chắn
- Linh hoạt, phù hợp cho việc Phục hồi và Sửa chữa
- Dễ sử dụng/ Năng suất cao
- Nhiệt hàn thấp
Ứng dụng chính
Nối vết nứt vòng cabi, bánh rang, tấm lót, trục rotor và bạc chặn, nứt kết cấu, nứt cối.
Phân loại | ||
EN ISO 3581-A | EN 14700 | AWS A5.4 |
~ E 29 9 R 12 | E Z Fe11 | E312-16 Mod |
Tính chất và ứng dụng
Khả năng hàn tuyệt hảo, ngay cả với dòng hàn thấp và nguồn điện xoay chiều. Hồ quang ổn định, không bắn tóe và đặc biệt dễ dàng loại bỏ xỉ. Đường hàn lắc có cấu trúc đồng nhất và không bị nứt.
Phù hợp cho việc sửa chữa và chế tạo thép carbon, thép hợp kim và các loại thép không rõ xuất xứ như bánh răng, trục khuỷu, đĩa cắt và khuôn dập.
Mọi ứng dụng cho thép mangan cứng, thép dụng cụ, thép lò xo, thép gió và mối nối các kim loại không đồng nhất.
Mối hàn gia công được.
Độ cứng mối hàn: Xấp xỉ 250 HB
Thành phần cơ bản (Wt.-%)
C | Si | Mn | Cr | Ni | Fe |
0.10 | 1.20 | 1.00 | 30.00 | 9.50 | Balance |
Thuộc tính cơ học của kim loại hàn
Giới hạn chảy RP0,2 | Độ bền liên kết Rm | Độ giãn A |
MPa | MPa | % |
> 640 | > 820 | 25 |
Hướng dẫn hàn
Làm sạch vùng hàn. Đối với thép dày và thép carbon cao, cần gia nhiệt trước tới 150-200°C. Hàn với hồ quang ngắn và với điện cực nghiêng 10°-15° theo hướng di chuyển. Di chuyển thẳng hoặc dao động lắc que không quá 2 lần đường kính que. Chồng mối hàn để khử ứng suất dư. Sấy lại điện cực (nếu cần thiết) ở 200°C sau mỗi 02 tiếng.
Các bạn có thể xem thêm các loại Vật Liệu Hàn UTP tại đây
Kích thước, Đóng gói và Thông số hàn tiêu chuẩn
Size mm | Kg / Pack | Kg / Box | Amperage (A) | |
2.50 x 350 | 5.00 | 20.00 | 50 | – 80 |
3.25 x 350 | 5.00 | 20.00 | 80 | – 120 |
4.00 x 350 | 5.00 | 20.00 | 120 – 150 | |
5.00 x 350 | 5.00 | 20.00 | 150 – 190 |
UTP S 63 – Que hàn điện cực CrNiMn, vỏ bọc Rutile
Tính năng
- Hàn được trên nhiều loại thép
- Có thể dùng cho nguồn hàn DC và AC
- Có thể dùng cho Hàn nối liên kết hoặc Hàn đắp
- Vận hành ở dòng hàn thấp
- Dây lõi hoàn toàn bằng hợp kim
Lợi ích
- Ổn định, hàn không bị nứt
- Phù hợp cho việc Phục hồi và Sửa chữa
- Linh hoạt
- Nhiệt hàn thấp
- Kết tinh đồng nhất
Các ứng dụng chính
Lớp giảm chấn chống nứt trước khi hàn đắp trên các chi tiết như búa đập nghiền, mặt đe, con lăn cán, trục nghiền, bánh răng, trục vít đùn, lắp lót bánh răng.
Phân loại | ||
EN ISO 3581-A | EN 14700 | AWS A5.4 |
E 18 8 Mn R 32 | E Fe10 | E307-16 |
Tính chất và ứng dụng
Cấu trúc không hợp kim và thép chịu nhiệt luyện có thể hàn được, kết hợp với thép CrNi Auxtenit. Ứng dụng phổ biến cho bề mặt của chi tiết chịu hao mòn do va đập, áp lực và lăn cán. Ví dụ: Tay vịn cong, chi tiết nghiền, và răng máy xúc. Cung cấp lớp giảm chấn chống nứt dưới lớp hợp kim cứng. Kết tinh hàn có khả năng chống tróc, gỉ, nứt và tăng độ bền cơ học.
Độ cứng của kim loại hàn cơ bản Khi hàn: 190 HB, Sau khi làm việc: 250 HB.
Thành phần cơ bản (Wt.-%) | |||||
C | Si | Mn | Cr | Ni | Fe |
0.10 | 0.80 | 5.00 | 19.00 | 8.50 | Balance |
Thuộc tính cơ học của kim loại hàn
Giới hạn chảy RP0,2 | Độ bền liên kết Rm | Độ giãn A | Cường độ va KV (J) |
MPa | MPa | % | + 20 °C |
> 350 | > 600 | > 40 | 60 |
Hướng dẫn hàn
Hàn que hàn hơi nghiêng với hồ quang ngắn. Đối với hàn đắp, cần điều chỉnh gia nhiệt và nhiệt độ giữa các lớp hàn điều chỉnh phù hợp với vật liệu cơ bản. Cần sấy lại sau 2 tiếng ở nhiệt độ 120 – 200°C.
Kích thước, Đóng gói và Thông số hàn tiêu chuẩn
Size mm | Kg / Pack | Kg / Box | Amperage (A) | |
2.50 x 300 | 3.63 | 10.96 | 50 | – 70 |
3.25 x 350 | 4.10 | 12.30 | 80 | – 120 |
4.00 x 450 | 5.40 | 16.20 | 100 – 150 | |
5.00 x 450 | 5.40 | 16.20 | 160 – 220 |
Các bạn tham khảo thêm bài viết về Que Hàn Tig tại đây
UTP S 6824 LC – Que hàn đặc biệt hợp hệ hệ Austenitic-ferritic vỏ Rutile
Tính năng
- Hàn trên được nhiều loại thép
- Có thể dùng cho nguồn hàn DC và AC
- Dễ mồi hồ quang và mồi lại
- Hệ số giãn và sức bền vật liệu tối ưu
Lợi ích
- Phù hợp khi hàn các kim loại không tương đồng
- Linh hoạt, phù hợp cho hàn Phục hồi và Sửa chữa
- Dễ vận hành/ Năng suất cao
- Khả năng kết hợp chống nứt và độ bền cao
Các ứng dụng chính
Hàn liên kết mài mòn, hàn neo lớp lót chịu lửa, lớp lót trước khi hàn đắp trên đỉnh khuôn, vết nứt rô tơ nghiền xỉ tảng, sửa chữa đĩa làm mát vỉ lò, nứt vỏ lò cao, nứt vỏ lò luyện.
Tính chất và ứng dụng
Lớp bọc Rutine khi hàn các mối hàn không đồng nhất và bề mặt. Có thể dùng cho nguồn hàn một chiều và xoay chiều. Ưu điểm khác của loại vật liệu này bao gồm khả năng hàn dòng cao, giảm thiểu bắn tóe, dễ loại bỏ xỉ, vết hàn sạch và mượt. Kết tinh có khả năng chịu nhiệt lên tới 1000°C.
Nguyên liệu chính
1.4541, 1.4550, 1.4583, 1.4712, 1.4724, 1.4742, 1.4825, 1.4826, 1.4828. Có thể hàn các kim loại này với thép không hợp kim hoặc ít hợp kim.
Thành phần cơ bản (Wt.-%)
C | Si | Mn | Cr | Ni | Fe |
0.023 | 0.74 | 0.74 | 23.60 | 13.20 | Balance |
Ferrite Number ≈ 15 FN WRC 92 |
Thuộc tính cơ học của kim loại hàn
Thuộc tính cơ học của kim loại hàn | ||||
Giới hạn chảy RP0,2 MPa | Độ bền liên kết Rm MPa | Độ giãn A % | Cường độ va KV (J)
|
|
+20 C | -60 C | |||
>445 | >565 | 41 | t | 46 |
Hướng dẫn hàn
Hàn que hàn hơi nghiêng với hồ quang ngắn. Đối với hàn đắp, cần điều chỉnh gia nhiệt và nhiệt độ giữa các lớp hàn điều chỉnh phù hợp với vật liệu cơ bản. Cần sấy lại sau 2 tiếng ở nhiệt độ 120 – 200°C.
Kích thước, Đóng gói và Thông số hàn.
Size mm | Kg / Pack | Kg / Box | Amperage (A) | |
2.50 x 300 | 3.63 | 10.96 | 50 | – 70 |
3.25 x 350 | 4.10 | 12.30 | 80 | – 120 |
4.00 x 450 | 5.40 | 16.20 | 100 – 150 | |
5.00 x 450 | 5.40 | 16.20 | 160 – 220 |
GMC đã trình bày với các bạn phần 1 về Que hàn phục hồi và sửa chữa của UTP , phần sau chúng tôi sẽ trình bày với các bạn phần còn lại của các loại que hàn này.
[vc_row][vc_column][woo_slide title1=”Vật Liệu Hàn” title_length=”0″ category=”vat-lieu-han” orderby=”rand” numberposts=”12″ item_row=”1″ columns=”4″ columns1=”4″ columns2=”4″ columns3=”3″ columns4=”2″ speed=”1500″ autoplay=”true” interval=”2500″ scroll=”1″][/vc_column][/vc_row]