GMC sẽ trình bày với các bạn về Máy Nắn Dầm Chữ I loại LJZ 800, khi dầm chữ I và thép tấm khi được nung nóng và hàn sẽ bị xoắn. Máy nắn dầm này được dùng để nắn thép tấm và dầm chữ I.
Thông số kỹ thuật và chức năng
Chiều rộng tấm: 200-800 mm
Chiều dày tấm: 6-40 mm
(Chú ý: dầm phải có các kích thước như sau thì mới có thể tiến hành nắn được: khi chiều dày cánh dầm là 15mm thì chiều rộng cánh dầm phải lớn hơn 250mm, chiều dày cánh dầm là 20mm, chiều rộng cánh dầm phải lớn hơn 350mm.
Nếu chiều dày cánh dầm là 25mm thì chiều rộng cánh dầm phải lớn hơn và trên 450mm, chiều dày là 30mm thì chiều rộng cánh phải trên 550mm)
Chiều cao thép tấm tối thiểu: 200mm
Chiều cao tấm tối đa: 1500mm
Vật liệu:A3F
Tốc độ nắn : 13.3m/p
Công suất động cơ điều khiển: 22kw
Công suất hộp giảm tốc:2.2kwx2
Kích thước máy:3600x980x2100mm
Trọng lượng tổng : 7.5 tấn
Sơ đồ làm việc
Dùng nguyên lý đòn bẩy của cơ cấu nắn thẳng và băng tải truyền động. Đưa tấm cần nắn qua cơ cấu nắn để hết xoắn và đạt được biên dạng gần như yêu cầu, liên tục sửa thì sẽ đạt được chất lượng tiêu chuẩn.
Nguyên lý làm việc
1.Nếu chiều dày trên 15mm thì phải quay ngược trở lại và nắn hai lần, nếu chiều dày trên 20mm thì chiều rộng phải lớn hơn 350mm.
2.Điều chỉnh cơ cấu nắn lên và xuống khi không gia công vật liệu.
3.Tuỳ theo chiều dày của tấm, điều chỉnh con lăn dẫn hướng tới vị trí đúng và đảm bảo có khe hở 1mm giữa mỗi cạnh của con lăn dẫn hướng và tấm.
4.Sau khi sắp phôi thẳng hàng, bắt đầu cho con lăn chạy không tải. Kiểm tra xem có tiếng động lạ ở tất cả các phần dịch chuyển hay không. Đảm bảo không có bất kì chướng ngại và quá nhiệt nào. Đưa dầm chữ I vào máy để bắt đầu sản xuất.
5.Khi nắn tấm cánh, nó phải được kiểm tra dưới thể tích áp suất thực, hơn nữa máy phải dừng. Hãy chú ý không cho các phần dịch chuyển quá nhanh hoặc quá chậm khi thực hiện điều chỉnh. Trong trường hợp thanh ren quá giới hạn định vị và dừng máy.
6.Thiết bị khi làm việc nếu xảy ra gãy, ngừng ngay lập tức và kiểm tra dọc theo các bộ phận nhỏ.
Lắp đặt, điều chỉnh, kiểm tra
1.Bố trí máy gọn gàng và làm sạch trước khi lắp đặt.
2.Bố trí trên nền yêu cầu tưới 2 lần, xem sơ đồ nền móng.
3.Bề mặt trên của con lăn nên cao 5-50mm hơn mặt dưới và mặt sau xích con lăn.
4.Phải điều chỉnh vị trí nền của hộp số trước khi lắp đặt. Dịch chuyển hướng kính nên được giảm tối thiểu 0.25mm.
5.Trước khi quay, nó phải được kiểm tra mọi nơi là dẫn động và dịch chuyển. Nó có thể chạy không tải cho đến khi tất cả các bộ phận không có bất kì trở ngại nào.
6.Trước khi quay, nên tra mỡ vào hộp số, chọn loại L-CK 100 hoặc L-CK 150 hoặc loại dầu chất lượng cao hơn. Hộp số lớn yêu cầu 10kg thể tích dầu. Hai hộp số nhỏ yêu cầu 3kg dầu mỗi hộp. Mặt khác nó nên được làm sạch mỡ ở các bộ phận như thanh ren lên/xuống và các bộ phận trượt và cụm ma sát ở một khoang nhìn.
7.Nếu chạy không tải tốt thì bắt đầu làm việc như bình thường.
Bảo dưỡng và an toàn
- Thường xuyên kiểm tra hiện tượng không bình thường đối với sự cố định vật với vị trí, nếu tìm thấy chỗ bị lỏng thì nên vặn chặt kịp thời.
- Cấm nhấn xuống thiết bị lên/ xuống khi máy đang quay.
- Người vận hành phải tránh xa các phần chuyển động để ngăn ngừa tai nạn.
- Mỗi bộ phận trượt nên được tra mỡ và kiểm tra khi bắt đầu làm việc.
- Khi điều chỉnh trái, phải nên chú ý vặn chặt các bulông.
Danh mục ổ dũa
Tiêu chuẩn số | Loại | Số lượng | Chú ý |
GB/T276-94 | 61917 | 2 | |
GB/T276-94 | 6217 | 2 | |
GB/T276-94 | 6310 | 8 | |
GB/T276-94 | 6210 | 4 | |
GB/T276-94 | 6026 | 4 | |
GB/T276-94 | 6014 | 2 | |
GB/T276-94 | 6017 | 2 | |
GB281-84 | 253520 | 2 |
Hệ điều khiển điện
Hệ điều khiển điện được cấu thành bởi bảng điều khiển, tủ điện, động cơ. Bảng điều khiển gắn trên tủ điện để có thể nhìn nguồn bật, dừng khẩn cấp, hướng động cơ dương hay âm. Động cơ nâng chỉ được nối với điều khiển điểm phù hợp với đèn báo. Nguồn động cơ chính 22kw, nguồn 2 động cơ nâng/hạ 2.2kw.
MÁY NẮN DẦM CHỮ I LOẠI LJZ-800
BỘ PHẬN CƠ BẢN
STT | Mục | Tên sản phẩm | Sl | Chú ý |
1 | LJZ-800 | Thân | 1 | |
2 | LJZ-800-04 nhỏ | Bộ phận con lăn | 4 | |
3 | LJZ-800-05 nhỏ | Bộ phận con lăn | 2 | |
4 | LJZ-800-1 | Băng tải | 4 | Bao gồm con lăn, ổ bi |
5 | LJZ-800-2 | Đế | 24 | |
6 | LJZ-800-09-02 | Chân nilông | 12 | |
7 | GB5781-86 | Bulông M12x30 | 48 | |
8 | GB95-85 | Đệm phẳng 12 | 48 | |
9 | GB93-85 | Đệm vênh 12 | 48 | |
10 | GB5781-86 | Bulông M16x80 | 24 | |
11 | GB95-85 | Đệm phẳng 16 | 24 | |
12 | GB93-85 | Đệm vênh 16 | 24 | |
13 | GB41-86 | Đai ốc M16 | 24 | |
14 | LJZ-800-22-71-1 | Hộp điều khiển | 1 | Bao gồm cáp và ống nhựa |
DỤNG CỤ ĐI KÈM
STT | Số mục | Tên | Sl | Chú ý |
1 | GB4388-84 | Cờ lê đơn | 2 | Rộng 24mm, 55mm |
2 | Cờ lê sáu cạnh | 4 | 5mm, 6mm, 8mm, 10mm | |
3 | Bình dầu áp lực | 1 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
STT | Tên | Sl | Chú ý |
1 | Hướng dẫn sử dụng | 1 | |
2 | Nguyên tắc kiểm tra | 1 | |
3 | Danh mục đóng kiện | 1 | |
4 | Chứng nhận chuyên môn | 1 | |
5 | Bản vẽ cơ bản | 1 | |
6 | Bản vẽ điện | 1 | Xem hướng dẫn sử dụng |
GMC cung cấp rất nhiều các loại máy nắn dầm khác nhau, nếu quý khách vui lòng liên hệ với số hotline để được tư vấn về hệ thống này !
[vc_row][vc_column][woo_slide title1=”Hệ Thống Máy Liên Quan Đến Dầm” title_length=”0″ category=”may-han-tu-dong” orderby=”rand” numberposts=”16″ item_row=”1″ columns=”4″ columns1=”4″ columns2=”4″ columns3=”3″ columns4=”2″ speed=”1500″ autoplay=”true” interval=”2000″ scroll=”1″][/vc_column][/vc_row]