Weldtec sẽ trình bày với các bạn về thông số,cấu tạo ,các phụ kiện đi cùng và cách lắp đặt cho Máy hàn MIG/MAG YD – 350 RX/400RX,, các bạn đọc và tham khảo nhé.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỊNH MỨC
Điện áp vào định mức |
V |
380AC (phạm vi giao động -20%- +15%) |
|
Tần số định mức |
Hz |
50/60 |
|
Số pha |
3 |
||
Dòng đầu vào định mức |
kVA |
131 |
16.2 YD-400RX1HGF |
kW |
12.6 |
15.6 YD-400RX1HGF |
|
Điện áp không tải tối đa |
V |
DC 69 |
|
Dòng đầu ra định mức |
A |
DC350 |
DC 400 |
Điện áp đầu ra định mức |
V |
DC31.5 |
DC 34 |
Dải điều chỉnh dòng hàn ra |
A |
DC 50-430 |
|
Dải điều chỉnh điện áp ra |
V |
DC 16.5-35.5 |
|
Chu kỳ làm việc định mức |
% |
60 |
|
Phương pháp điều chỉnh nguồn |
IGBT inverter |
||
Phương pháp hàn |
CO2, MAG |
||
Phương pháp điều chỉnh dạng sóng |
Điều khiển kỹ thuật số |
||
Tuần tự |
Hàn chính, hàn chính – crater (crater có thể lặp lại) Khởi đầu – hàn chính – crater (crater có thể gặp lại |
||
Khí bảo vệ |
CO2 (100%) MAG (80% Argon 20% CO2) |
||
Đường kính dây hàn |
mm |
0.8, 1.0, 1.2 |
|
Vật liệu hàn (chú ý) |
MS Thép carbon thấp lõi thuốc (MS-FCW) |
||
Thời gian trước dòng |
s |
0.0-0.1-5.0 |
|
Thời gian sau dòng |
s |
0.0-0.4-5.0 |
|
Đầu nguồn điện |
Đầu block cho 3 pha chốt M5 |
||
Đầu ra |
Đầu đồng với chốt M8 |
||
Kích thước |
mm |
545x380x570 |
|
Trọng lượng |
kg |
52 |
Chu kỳ làm việc
– Chu kỳ làm việc định mức là 60% . Chu kỳ này tại đầu ra định mức. Nghĩa là với 60% trong thời gian 10 phút (6 Phút) nguồn có thể duy trì vận hành với đầu ra là 400A mà không xảy ra hiện tượng quá nhiệt. 4 phút còn lại phải vận hành ở chế độ không tải cho phép làm mát
– Khi sử dụng máy hàn kết hợp với các thiết bị khác như mỏ hàn,…sử dụng máy ở chu kỳ làm việc định mức thấp nhất giữa các thiết bị
Chú ý: Sử dụng máy ở chu kỳ làm việc lớn hơn chu kỳ làm việc định mức có thể làm tăng nhiệt độ của thiết bị quá mức cho phép. Khi đó đèn báo sẽ chỉ báo hiện tượng tăng nhiệt độ bất thường.
IGBT, DCL và một số diot của thiết bị được bảo vệ bằng thiết bị bảo vệ nhiệt. Lỗi Err3 “tăng nhiệt độ bất thường” xảy ra khi nhiệt độ của các thiết bị này vượt quá nhiệt độ cho phép
Kích thước máy (đơn vị tính: mm)
LẮP ĐẶT
Vận chuyển
Khi treo máy để vận chuyển, cần treo ở hai tai máy. Không nâng máy bằng cơ thể bạn. Vì máy rất nặng vì thế có thể gây nguy hiểm . Cần huy động một vài người để nâng máy Không đặt máy ở chỗ nghiêng, dốc . Không đẩy máy , kéo máy trong lúc di chuyển.
Vị trí lắp đặt
– Trong nhà không đặt trực tiếp dưới ánh mặt trời hoặc trời mưa nơi có độ ẩm thấp và ít bụi
– Nhiệt độ môi trường: trong quá trình hàn -10 đến 500C, trong quá trình di chuyển/lưu trữ: -25 đến 550C
– Độ ẩm tương đối theo nhiệt độ: lên đến 50% ở nhiệt độ 400C, lên đến 90% ở nhiệt độ 200C
– Cao độ so với mặt nước biển lên đến 1000m
– Độ nghiêng với bề mặt lắp đặt tối đa 100
– Khoảng không: từ tường: 200mm trở lên
– Giữa các máy hàn được lắp đặt cạnh nhau: từ 300mm trở lên
– Không có bụi bẩn, axit, khí ăn mòn hoặc các chất khác ngoài các chất phát sinh ra từ quá trình hàn
Chú ý: Khi đặt máy ở trên sàn mà quá thấp so với hướng vận hành, khách hàng cần chuẩn bị bàn để đặt sản phẩm.
Thiết bị cấp nguồn
Điện áp vào: 380V AC
Thiết bị bảo vệ đầu vào (cầu dao, cầu chì…): loại và công suất cần phù hợp với các tiêu chuẩn của quốc gia và quy định của địa phương
Tiết diện ngang của cáp nguồn và dây mát: loại và công suất cần phù hợp với các tiêu chuẩn của quốc gia và quy định của địa phương
CẤU HÌNH
Các phụ kiện cần có
Thiết bị có sẵn như các thiết bị ngoại vi (bán lẻ)
Nguồn hàn YD-350RX1
STT |
Tên gọi |
Model |
1 |
Nguồn hàn |
YD-350RX1 |
2 |
Đầu cấp dây |
YW-35KB3 |
3 |
Mỏ hàn |
YT-35CS3 |
4 |
Van khí |
YX-25CD1HAK |
5 |
Cáp kim loại thường |
Từ 35mm2 trở lên |
6 |
Dây nối đất |
Từ 14mm2 trở lên |
7 |
Tủ phân phối điện |
Xem phần cáp nguồn |
8 |
Cáp nguồn |
Từ 8mm2 trở lên |
9 |
Cáp mát |
Từ 8mm2 trở lên |
10 |
Khí bảo vệ |
– |
11 |
Dây mát |
Từ 1.25mm2 trở lên |
Nguồn hàn YD-400RX1
STT |
Tên gọi |
Model |
1 |
Nguồn hàn |
YD-400RX1 |
2 |
Đầu cấp dây |
YW-40KB3 |
3 |
Mỏ hàn |
YT-40CS3 |
4 |
Van khí |
YX-25CD1HAK |
Các mục còn lại giống với các mục từ 5-11 của nguồn hàn YD-350RX1
Để biết thêm chi tiết về thông số kỹ thuật và số model vui lòng với VPĐD của Panasonic. (ví dụ mỏ hàn, nếu cần sử dụng loại
Kết nối cáp
Về cáp kết nối
Cáp kết nối (bán rời) để mở rộng khu vực làm việc trong quá trình hàn. Sử dụng cáp kết nối giữa đầu ra mỏ hàn (+) của sản phẩm và cáp hàn của đầu cấp dây.
Tùy theo từng điều kiện làm việc nếu cần mở rộng cáp kim loại cơ bản
Chú ý: Nếu không thể sử dụng cáp kết nối làm cáp nối
Mỗi model đều bao gồm 1 cáp nguồn 1 cáp điều khiển và một ống khí
Để biết thêm thông tin kỹ thuật ngoài các thông số trên, vui lòng liên hệ với VPĐD của Panasonic
Cảnh báo về sử dụng cáp kết nối
Lựa chọn đúng model và sử dụng cáp kết nối đúng, nếu sai có thể ảnh hưởng đến quá trình hàn như sụt áp. Sụt áp có thể xảy ra do điện kháng gây ra từ trở kháng của thiết bị dẫn điện hoặc từ cách thức nối cáp. Cáp càng dài hoặc tiết diện cáp càng nhỏ thì càng làm tăng tác động này. Để hạn chế những tác động xấu này cần chú ý những điểm sau đây
– Mối quan hệ giữa chiều dài đang mở rộng, tiết diện ngang, dòng hàn và chu kỳ làm việc. Bố trí cáp kim loại cơ bản tương ứng với cáp kết nối được sử dụng.
– Không nối dài cáp nếu không cần thiết (nên sử dụng cáp ngắn)
– Không để cáp bị xoắn. Không cuộn cáp kết nối khi hàn hoặc hàn hồ quang có thể sẽ không ổn định
– Kết nối với dây dò điện áp cơ bản (-) với đầu dò điện áp kim loại cơ bản (-)
– Không sử dụng cáp kết nối làm cáp nối .
GMC đã trình bày với các bạn về thông số kỹ thuật,cấu tạo và các phụ kiện đi kèm theo Máy hàn YD-350RX / 400RX . Ở phần tiếp chúng tôi sẽ trình bày chi tiết về các thành phần trong máy hàn như công tắc,bản mạch, bảng điều khiển…Các bạn đón đọc !
vc_row][vc_column][woo_slide title1=”Sản phẩm đề xuất” title_length=”0″ category=”may-han-migmag-inverter” numberposts=”5″ item_row=”1″ columns=”4″ columns1=”4″ columns2=”4″ columns3=”3″ columns4=”2″ speed=”1500″ autoplay=”true” interval=”2500″ scroll=”1″][/vc_column][/vc_row]