Rail Bull là loại xe hàn thanh ray được thiết kế để thực hiện hàn đính và hàn dây băng với hoặc không có bộ dao động. Xe hàn có thể làm việc ở các vị trí hàn PA (mặt phẳng), PB (ngang dọc), PC (ngang), PD (ngang-dọc độ cao lớn), PE (độ cao lớn), PF (dọc lên) và PG (dọc xuống).
Ứng dụng
- Sản xuất đầu kéo
- Thùng xe tải
- Thùng dầu
- Thùng chứa nước
- Lò phản ứng
- Phủ/ làm cứng bề mặt thùng chứa
- Dầm cầu
- Cấu trúc thép
- Tháp kết cấu
- Hàn tấm lớn
- Biến áp
- Đóng tàu
- Bất kỳ ứng dụng nào cần hàn đường dài, liên tục
Rail Bull di chuyển dọc theo đường ray cứng hoặc bán linh động ở cả vật liệu sắt từ và không phải sắt từ nhờ vào dẫn động thanh và bánh răng, đường ray cố định với bề mặt phẳng hoặc cong nhờ cơ cấu lực từ hoặc chân không. Bán kính uốn cong của đường ray bán linh động là 5 m (16 ft).
Các đặc điểm cơ bản
- Thiết kế gọn nhẹ với thân máy nhôm đúc chắc chắn
- Phù hợp nhiều dải nguồn điện 115–230 V, 50–60 Hz or 42 V, 50–60 Hz
Cơ cấu kẹp mỏ nhanh cho các loại mỏ MIG/MAG khác nhau với đường kính 16–22 mm (0.63–0.87”); option lên tới 35 mm (1.38”)
- Điều chỉnh mỏ chính xác với vít điều chỉnh thanh trượt ngang
- Có thể thực hiện ở cả vị trí thẳng đứng và chiều ngang
- Màn hình LED báo lỗi (thông số xử lý & cảnh báo)
- Nhiệt vào ổn định làm giảm biến dạng
- Giảm tiêu tốn kim loại– tránh hàn quá nhiều kim loại
- Hệ thống tắt/ bật hồ quang tự động khởi động đồng thời với chuyển động hàn
- Hệ thống điều khiển vị trí cuộn dây dựa trên động cơ điện với bộ mã hóa, đảm bảo tăng độ chính xác tốc độ và định vị
- Cải thiện môi trường làm việc, giảm ảnh hưởng nhiệt và lửa lên người vận hành
- Bộ dao động mỏ tuyến tính để thực hiện hàn sóng
- Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh (ngôn ngữ khác theo yêu cầu)
- Dẫn động thanh răng bánh răng
- Hàn liên tục
- Hệ thống đường ray cứng
Thông số kỹ thuật
Điện áp | 1~ 115–230 V, 50–60 Hz 42 V, 50–60 Hz |
Đường kính mỏ | 16–22 mm (0.63–0.87”); option lên tới 35 mm (1.38”) |
Bán kính bề mặt phôi vòng cung tối thiểu | 5000 mm (16 ft) |
Độ dày phôi tối thiểu | 5 mm (0.2”) |
Lực kéo chiều ngang | 350 N |
Lực kéo thẳng đứng | 150 N |
Phạm vi điều chỉnh thanh trượt ngang | 0–35 mm (0–1.38”) trên dưới, trái phải |
Tốc độ chuyển động ngang | 0–120 cm/phút (0–47.2 in/ phút) |
Tốc độ chuyển động dọc | 0–110 cm/ phút (0–43.3 in/ phút) |
Trọng lượng | 20 kg (44 lbs) |
Lưu trữ cài đặt hàn | 1 (lần sử dụng cuối cùng) |
Loại dao động | tuyến tính (0 – 100 mm) |
Dạng dao động (sóng) | hình thang, tam giác, đường thẳng |
Độ rộng dao động | 0–50 mm (0–1.9”) |
Tốc độ dao động | 0–1500 mm/ phút (0–59 in/ phút) |
Thời gian ngừng giao động | 0–5 s (tại điểm bên ngoài và điểm trung tâm) |
Mã sản phẩm (115–230 V, 50–60 Hz, plug EU) | WOZ-0482-10-20-01-0 |
Mã sản phẩm (115–230 V, 50–60 Hz, plug UK) | WOZ-0482-10-10-01-0 |
Mã sản phẩm (42 V, 50–60 Hz) | WOZ-0624-10-04-00-0 |
Xe hàn Rail Bull được đóng gói trong thùng kim loại, bao gồm
- Xe hàn
- Hộp kim loại
- Cơ cấu thanh trượt ngang
- Kẹp mỏ thanh ngắn
- Mỏ neo cáp
- Cáp nguồn 3 m (10 ft)
- Cáp đánh lửa hồ quang of 6.5 m (21 ft)
- Chìa vặn lục giác 3 mm
- Chìa vặn lục giác 4 mm
- Hướng dẫn vận hành.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.