LIZARD là xe hàn di động, lập trình được thiết kế để thực hiện hàn chất lượng cao ổn định. Cơ chế dẫn động ma xát và hồi tiếp dây điều khiển giúp tốc độ ổn định ở mọi vị trí. Hệ thống giúp đường hàn đạt được chính xác các thông số yêu cầu, làm giảm chi phí hàn và giảm lượng kim loại sử dụng để trám đường hàn
Xe Hàn Lập Trình Lizard
LIZARD có thể được lập trình cho chế độ hàn liên tục hoặc hàn đính. Máy hàn có 2 nút chức năng dễ dàng cho lập trình lựa chọn loại và thông số hàn như chiều dài hàn, khoảng cách đường hàn, hàn ngược, thời gian trám miệng hàn…
LIZARD di chuyển với tốc độ tối đa giữa 2 chu trình hàn đính, giúp tiết kiệm tương đối thời gian hàn.
Ứng dụng
- Sản xuất đầu kéo
- Thùng xe tải
- Thùng dầu
- Thùng chứa nước
- Biến áp
- Đóng tàu
- Bất kỳ ứng dụng nào yêu cầu hàn đính hoặc hàn trám dài liên tục
Ứng dụng ở cả những vị trí khó thực hiện
Đặc điểm và ưu điểm
- Thiết kế gọn nhẹ với thân máy nhôm đúc chắc
- Phù hợp nhiều dải nguồn điện 115-230 V 50/60 Hz
- Lực từ dương cho phép sử dụng ở vị trí khó thực hiện
- Cần gạt bật/ ngắt nam châm cho phép dễ dàng lắp đặt và điều chỉnh phôi
- Bảo dưỡng miễn phí bộ phận mài mòn của cơ cấu dẫn động 4 bánh
- Bánh xe silicon chống nhiệt
- Cơ cấu kẹp mỏ nhanh cho các loại mỏ MIG/MAG khác nhau với đường kính 16-22 mm (5/8” – 7/8”); option lên tới 35 mm (1-3/8”)
- Điều chỉnh mỏ chính xác với vít điều chỉnh thanh trượt ngang
- Màn hình LCD đa chức năng với nút bấm 2 chức năng cho lập trình hàn
- Có thể lưu trữ lên tới 40 chương trình hoàn chỉnh trong bộ nhớ.Hệ thống điều khiển tốc độ cuộn dây tiêu chuẩn hóa tốc độ di chuyển làm giảm các lỗi hàn và hàn sửa lại. Nhiệt vào ổn định làm giảm biến dạng
- Giảm tiêu tốn kim loại– tránh hàn quá nhiều kim loại
- Hệ thống tắt/ bật hồ quang tự động khởi động đồng thời với chuyển động hàn
- Có thể mang và điều khiển (không gây dao động)
- Tay con lăn tự dẫn hướng, không cần ray dẫn
- Dẫn hướng đa bề mặt
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA LIZARD | |
Điện áp | 1~ 115–230 V, 50–60 Hz |
Công suất | 25 W |
Vị trí hàn (Theo EN ISO 6947 and AWS/ASME)
|
PA / 1F / 1G
PB / 2F PC / 2G PD / 4F PE / 4G PF / 3F / 3G với option bộ dao động) PG / 3F / 3G (với option bộ dao động) |
Thông số lập trình | Tốc độ xe, chiều dài hàn, bước hàn, miệng hàn, hàn ngược, tổng chiều dài |
Lưu trữ cài đặt hàn | Lên tới 40 |
Ngôn ngữ trình đơn | Tiêng Anh, Pháp, Đức, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Nga, Tây Ban Nha, Thổ Nhĩ Kỳ |
Đường kính mnor | 16–22 mm (0.63–0.87”); lên tới 35mm (1.38”) option |
Bán kính tối thiểu của bề mặt phôi vòng cung | 1500 mm (5 ft) |
Chiều dày phôi thối thiểu | 5 mm (0.2”) |
Khoảng cách mặt đất | 5 mm (0.2”) |
Lực kéo ngang | 220 N |
Lực kéo thẳng đứng | 150 N |
Phạm vi điều chỉnh thanh trượt ngang | 0–35 mm (0–1.38”) trên dưới, trái phải |
Tốc độ chuyển động ngang
|
0–120 cm/phút
(0–47.2 in/ phút) |
Tốc độ chuyển động thẳng đứng
|
0–110 cm/ phút
(0–43.3 in/ phút) |
Công tắc giới hạn | Cả 2 bên |
Trọng lượng | 14 kg (31 lbs) |
Mã sản phẩm (115–230 V, 50–60 Hz, plug EU) | WOZ-0476-10-20-01-0 |
Mã sản phẩm (115–230 V, 50–60 Hz, plug UK) | WOZ-0476-10-10-01-0 |
Mã sản phẩm (42 V, 50–60 Hz) | WOZ-0623-10-04-00-0 |
Cấu tạo
1.Bảng vận hành với núm và công tắc điều khiển.
2.Cần gạt bật/ ngắt lực từ.
3.Công tắc nguồn cấp điện
4.Công tắc hàn/ đốt cháy hồ quang
5.Công tắc chính (0/I)
6.Mỏ neo cáp
7.Cơ cấu thanh trượt ngang
8.Kẹp mỏ nhanh
9.Tay dẫn hướng điều chính
10.Công tắc giới hạn
Cơ cấu tay dẫn hướng được cải tiến mới nhất giúp xe hàn định vị vị trí dễ dàng hơn
- 7 loại dẫn hướng khác nhau được cung cấp cho các ứng dụng hàn tại nhiều vị trí khác nhau.
- Bao gồm các rãnh cố định thuận tiện cho người dùng.
- Điều chỉnh dễ dàng, đơn giản tay dẫn, giữ chắc chắn xe hàn nghiêng theo chiều di chuyển.
- Duy trì liên kết chắc chắn với phôi.
- Cho phép điều chỉnh tay dẫn hướng liên tục hoặc ngắt quãng.
Phụ kiện tiêu chuẩn
Option phụ kiện
Option phụ kiện cho dẫn hướng đa bề mặt và nhiều ứng dụng khác
Loại dao động | Con lắc (0°–11°) | ||||
Dạng dao động (sóng) | Hình thang, tam giác, đường thẳng chữ C | ||||
Chiều rộng dao động | 1–30mm (1–100%) at r=150 mm (5.9”) | ||||
Tốc độ dao động | 100–2200 mm/phút (1–100%) at r=150 mm (5.9”) | ||||
Thời gian dừng dao động | 0–5 s (tại điểm bên ngoài) | ||||
Công suất | 12 W | ||||
Trọng lượng | 2 kg (4 lbs) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.