UTP Maintenance – với nhiều năm kinh nghiệm và hiểu biết ứng dụng trong lĩnh vực sửa chữa, mài mòn và bảo vệ bề mặt, kết hợp với các sản phẩm cải tiến và phục vụ nhu cầu đặc biệt của khách hàng, đảm bảo tăng năng suất và mức độ bảo vệ bề mặt.
Trong lĩnh vực sửa chữa, mài mòn và bảo vệ bề mặt, kết hợp với các sản phẩm cải tiến và phục vụ nhu cầu đặc biệt của khách hàng, đảm bảo tăng năng suất và mức độ bảo vệ bề mặt.
Fontagent Brazing – thông qua hiểu biết sâu sắc về các phương pháp hàn và các ứng dụng, Fontagent Brazing cung cấp các giải pháp hàn vảy cứng và hàn vảy mềm dựa trên công nghệ của Đức. Hiểu biết chuyên sâu về các ứng dụng sản phẩm được đúc kết qua nhiều năm kinh nghiệm từ rất nhiều các trường hợp ứng dụng.
Đặc điểm
Đắp cứng và xử lý bề mặt.
Vật liệu hàn đặc biệt cho mọi loại thép.
Vật liệu hàn gang.
Vật liệu hàn đồng và hợp kim đồng.
Vật liệu hàn thép không gỉ, chịu axit, chịu nhiệt.
Bột phun phủ.
♦ Các bạn có thể xem thêm các loại Que Hàn Phục Hồi Và Sửa Chữa – Sản Phẩm Smaw tại đây
Showroom thiết bị hàn
Địa chỉ :435 Đường Giải Phóng, P. Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
Email : anhnv@GMC.com.vn
Call : 024-3869.8011
Hotline : 0904 182 789
Thông Số Kỹ Thuật Vật Liệu Hàn UTP
VẬT LIỆU HÀN | ĐỘ CỨNG/ TIÊU CHUẨN | ỨNG DỤNG | |
QUE HÀN ĐẮP CỨNG CHỊU MÀI MÒN | UTP DUR 250 | 270 HB | Hàn phục hồi bánh răng, truc…. lớp đệm và đắp cho thép đúc thép hợp kim thấp…. |
UTP S DUR 350 | 370 HB | Cho hàn trục rèn, truc dẫn hướng, trục băng tải, đĩa xích, bánh xích, bánh răng, trục.. | |
UTP S DUR 600 | 56-58 HRC | Làm lớp đắp cho các chi tiết chịu đồng thời mài mòn, va đập và áp lực như răng , gàu máy xúc, bàn ủi, côn nghiền, búa nghiền, lưỡi của dụng cụ cắt nguội… | |
UTP 7200 | 200-450 HB | Que hàn Mn cao thêm Ni, Cr dùng cho chốt gàu, gàu và răng gàu múc, hàm nghiền, côn nghiền tấm lót nghiền, và các chi tiết đường ray tàu. | |
UTP S BMC | 260-550HB | Que hàn Mn cao Cr cao dùng cho hàm nghiền, búa nghiền, trục nghiền, tấm lót nghiền và các chi tiết mài mòn trượt, giật với đất đá, cát…. | |
UTP 730 | 240 HB-50HRC | Ứng dụng chủ yếu cho thép không gỉ 13/4 CrNi, tua-bin thủy điện, kết cấu bơm các bề mặt chống rỗ ăn mòn môi trường. | |
UTP S 718S | 60 HRC | Hàn cho các bề mặt chịu mài mòn và va đập nhẹ: trục vít xoắn, bơm cắt, lưới trộn….Đặc biệt dùng cho trục nghiền mía đường. | |
UTP S LEDURIT 61 | 60 HRC | Hàn các bề mặt chịu mài mòn cao và va đập trung bình như vít, lưỡi trộn, bề mặt hàm nghiền. | |
UTP LEDURIT 65 | 65 HRC | Dùng cho bề mặt chịu mài mòn trượt do khoáng chất rất cao chịu nhiệt lên đến 500oC, cho các chi tiết trong khai khoáng, xi măng, gạch ngói… | |
QUE HÀN MỌI LOẠI THÉP | UTP S 63 | 200-350 HB | Que hàn cho mọi loại thép, cầu trúc austenit, chống gỉ lên đến 850oC, dùng cho hàn sửa nứt, hàn lớp lót cho lớp cứng ngoài. |
UTP 65 | 240 HB | Que hàn đa ứng dụng độ bền cao (800MPa), cấu trúc austenit-ferrit, chống gỉ, chống nứt, sửa nứt chịu nhiệt cao. | |
UTP A 651 | 240 HB | Que hàn TIG dùng cho sửa chữa chi tiết làm việc nóng, lanh làm lớp đệm, chống gỉ lên đến 1150oC, chống nứt, chịu mỏi cao. | |
QUE HÀN THÉP KHÔNG GỈ | UTP 68 | E347-17 | Que hàn ổn định hóa cho thép CrNi,chông rgir, chống ăn mòn tinh thể, chịu nhiệt đến 400oC |
UTP 6808Mo | E 2209-17 | Que hàn thép không gỉ độ bền cao, chống rỗ bề mặt và chống nứt ăn mòn ứng suất | |
UTP 6824 MoLC | E309MoL-17 | Que hàn NiCrMo với cac-bon thấp dung cho liên kết thép không cùng loại | |
UTP 6820 | E308H-16 | Que hàn cho thép CrNi, chịu mòn không khí và khí ôxi hóa đến 750oC. | |
UTP 6222 Mo | ENiCrMo-3 | Que hàn chống ăn mòn, chịu nhiệt cao đến 1000oC. Chống gỉ trong khí sun-phua thấpđến 1100oC. Giảm nhẹ tính dẻo trong thời gian dài ở khoang 600-800oC. | |
UTP 776 Kb | ENiCrMo-4 | Que cho hợp kim NiCrMo chịu ăn mòn hóa cao như thép C276, chịu ăn mòn axit khoáng chất, Clorid Fe và Cu và khí clo ướt. | |
QUE HÀN CHỊU NHIỆT, CHỊU ÔXI HÓA | UTP 6170Co | ENiCrCoMo-1 | Que chịu nhiệt cao, dùng cho thép nền Ni, chịu nhiệt, nứt nòng, chống gỉ trong môi trường khía ooxxi hóa cac-bon hóa đến 1100oC, cho tua-bin khí, dây chuyền ethylen. |
UTP 6225 Al | ENiCrFe-12 | Que hàn chịu ôxi hóa, cac-bon hóa, chịu mỏi cao lên đến 1200oC, như ống, trục vách ngăn trong lò, ống, tấm chặn trong sản xuất ethylen. | |
UTP 068HH / UTP A 068HH | ENiCrFe-3 / ER NiCrFe-3 | Que hàn chịu ăn mòn, chịu nhiệt cao, dùng cho thép đúc 25/35 CrNi, chống nứt nóng, chịu nhiệt đến 900oC. Dùng cho hàn sử nứt vành băng đa của lò xi măng rất tốt. | |
UTP 7015 | ENiCrFe-3 | Que hàn chịu nhiệt cao cho thép austenit, ferrit, thép hợp kim, không hợp kim, Không có xu hướng biến giòn khi nhiệt thay đổi thấp-cao, dùng cho vỏ lò, vành băng đa của lò xi măng. | |
QUE HÀN GANG | UTP 8 | ENi-Cl | Que hàn cho gang, 98%Ni, hàn thép-thép, đồng-đồng, dặc biệt cho sửa chữa bảo dưỡng. |
UTP 86FN | ENiFe-Cl | Dùng cho liên kết và bề mặt gang xám, gang cầu, gang rèn, hoặc các loại gang này với thép, thép đúc. | |
UTP 81 | Que hàn cho gang đúc có tính hàn kém, làm lớp lót cho que hàn gang Ni (UTP 86FN), có thể làm lớp cứng ngoài với một lượt hàn. | ||
QUE HÀN DAO CỤ | UTP 73G2 / UTP A 73G2 | 55-58 HRC | Que, dây hàn dùng cho thép làm việc nóng và lạnh chịu nhiệt lên đến 550oC. Như dao, khuôn đột nóng lạnh, dao cắt nóng, trục pit-ton đùn nhựa. |
UTP 73G3 / UTP A 73G3 | 45-50 HRC | Que dây hàn dùng cho thép làm việc nóng, chịu nhiệt lên đến 550oC. Như dao, khuôn đột nóng lạnh, dao cắt nóng, khuôn đúc nhôm. | |
UTP 73G4 / UTP A 73G4 | 38-42 HRC | Que dây hàn dùng cho thép làm việc nóng, chịu nhiệt lên đến 550oC. Như dao, khuôn đúc, khuôn rèn, trục cán, dao cắt nóng. | |
UTP 750 | Que hàn cho khuôn, dao cắt nóng, trục đột dập nhiệt độ làm việc đến 650oC, chống gỉ đến 900oC, có thể thấm Ni-tơ. | ||
QUE HÀN ĐỒNG | UTP 1 | Que hàn vảy đồng cho hàn đồng, thép, bronze, gang xám, nhiệt đọ làm việc đến 300oC | |
UTP A 3444 | ERCiNiAl | Que hàn hợp kim Al-Cu với Ni cao chịu ăn mòn nước biển, chống rỗ dùng cho chân vịt tàu thủy. | |
UTP A 387 | ERCiNi | Que hàn hợp kim Cu-Al, dùng cho hóa chất, chịu nước biển, đóng tàu, công trình ngoài khơi. | |
UTP A 389 | Que hàn Ni-Cu dùng cho hóa chất, chịu muối biển, trong đóng tàu, công trình ngoài khơi. | ||
UTP 80M / UTP A 80M | ENiCu-7 / ERNiCu-7 | Que hàn dùng cho hợp kim Ni-Cu, Fe-Cu, dùng cho ngành hóa, hóa dầu. Đặc biệt cho thiết bị hóa hơi nước biển, máy tàu thủy |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.