CÁC TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA MÁY
Bàn máy kiểu hộp đã được tôi cứng và mài nhẵn sau đó phủ Turcite-B ma sát thấp chống ăn mòn cao. Bề mặt băng máy được xử lý đảm bảo độ chính xác lâu dài.
Cấu trúc máy hoàn hảo. Các bộ phận chính được gia công chống lực đảm bảo độ chính xác cao cho các ứng dụng cắt khác nhau. Cấu trúc máy tăng tuổi thọ và hiệu suát ổn định.
Khi lắp trục vít của 3 trục, sử dụng thước kiểm tra chuyên dụng (ball-bả testing) và thiết bị laser để căn chỉnh thông số nhằm đạt độ chính xác yêu cầu.
Cấu trúc máy tối ưu. Các bộ phận chính của máy ví dụ như đế máy, trụ máy và bàn v.v. được chế tạo từ gang đúc chất lượng cao nhằm hạn chế biến dạng, tăng độ chính xác và tang tuổi thọ.
Model VMC 1270 / 1470) được chế tạo với 4 băng hộp trên trục Y, kết hợp với kẹp phía trong nhằm tăng tính ổn định khi dịch chuyển theo phương ngang và hiệu quả gia công.
Khả Năng Gia Công Vượt Trội
Kết cấu cứng vững, đế máy đúc liền khối cho hiệu suất gia công cao hơn Maxmill VMC đáp ứng các yêu cầu gia công khó hiệu quả.
Sự tinh sảo vượt trội
Nhờ khả năng gia công chính xác, kỹ thuật cạo rà cho bề mặt băng trượt phẳng nhẵn, tiếp xúc chính xác. Sự tinh sảo cũng nâng cao độ chính xác gia công, cứng vững hơn và tăng tuổi thọ của thiết bị.
Hệ thống dẫn động trục chính băng đai
Đầu trục chính có hệ thống làm mát tuần hoàn giúp giảm nhiệt giữa trục chính và các bánh răng trong quá trình cắt ở tốc độ cao. Hệ thống làm mát tránh làm biến dạng trục chính do quá nhiệt tránh ảnh hưởng tới độ chính xác tâm trục chính, lại kéo dài được tuổi thọ cho ổ bi trục chính.
Hệ thống kẹp dao kiểu bi thép tăng khả năng kẹp chắn chắn hơn. Rãnh xoắn ốc ở thân trục chính kết hợp với hệ thống làm mát dầu trục chính giúp giảm khả năng tăng nhiệt độ cung cấp giải pháp tốt nhất về độ chính xác trục chính khi vận hành trong thời gian dài.
Hệ thống dẫn động trục chính trực tiếp (tùy chọn)
Trục chính và động cơ dẫn động được nối đồng trục cho dẫn động quay chính xác cao trong các dải tốc độ yêu cầu. Ngay cả ở chế độ tải lớn nhất, trục chính vẫn đạt các điều kiện gia công chính xác cao ngay cả khi đảo chiều cắt, gia công phay góc và phay mặt sau.
Hộp số ZF2 của Đức cho khả năng cắt tối đa ở tốc độ thấp. Với thiết kế dẫn động trục tiếp trục vít me bi f40 (f50 VMC-1270/1470) cấp C3 có thể tạo tiếng ồn khi truyền động, giảm khả năng tạo nhiệt, độ chính xác giá công ổn định và tăng độ cứng vững của máy
Các phụ kiện tùy chọn đa dạng
Các bộ điều khiển CNC
Băng tải phôi (tùy chọn)
Trong suốt quá trình gia công, phoi cắt sẽ cuộn thành chùm và rơi xuống khay chứa phoi. Bộ phận này đảm bảo khu vực làm công việc làm sạch liên tục. Chọn băng tải phoi phù hợp theo loại phoi gia công.
Kiểm tra chất lượng lắp ráp
THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN
|
|
THIẾT BỊ TÙY CHỌN
- Tốc độ trục chính 12,000 vg/ph (kiểu dây đai)
- Tốc độ trục chính 15,000 rpm (dẫn động trực tiếp)
- Làm mát xuyên tâm (CTS)
- Vòng làm mát trục chính (M code)
- Bộ điều khiển (FANUC / SIEMENS / HEIDENHAIN)
- Hộp số ZF của Đưc
- Thiết bị đo dao tự động
- Hệ thống đo phôi tự động
- Thay dao nhanh (2 sec.)
- Điều khiển quay bàn máy và ụ động bằng CNC
- Thiết bị lọc dầu
- Băng tải phoi kiểu kết nối/ trục vít có gầu xúc phoi
- Thang đo (X/Y/Z axis)
- Bộ kẹp dao làm mát xuyên tâm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | Unit | NVM-1166 | |
HÀNH TRÌNH | Trục X x Y x Z | mm | 1,150 x 670 x 600 |
K/c từ mũi trục chính tới bàn máy | mm | 100~700 | |
K/c từ tâm trục chính tới bề mặt trụ máy | mm | 720 | |
BÀN MÁY | Vùng làm việc | mm | 1,300 x 600 |
Khả năng tải max. | kg | 1,200 | |
Số rãnh T x chiều rộng rãnh x bước ren | mm | 5 x 18 x 100 | |
TRỤC CHÍNH | Chuôi dao | — | BT-40 |
Tốc độ quay | Vg/ph | 10,000 | |
Kiểu truyền động | — | Dẫn động băng đai | |
Bôi trơn vòng bi | — | Mỡ | |
Hệ thống làm mát | — | Làm mát dầu | |
Công suất động cơ trục chính | kw(HP) | 11 (15) | |
Công suất động cơ | kw | Mitsubishi 2.0 / 3.5 / 3.5 Fanuc(α) 3.0 / 3.0 / 3.0 |
|
DẪN TIẾN NHANH | Tốc độ dịch chuyển nhanh của các trục X & Y & Z | m/ph | 20 / 20 / 20 |
Tốc độ cắt max | m/ph | 10 | |
ĐÀI DAO
(tay quay) |
Số lượng vị trí dao trên đài gá dao | Chiếc | 24 (tay quay) |
Loại dao tiện (tùy chọn) | Kiểu | BT- 40 (CAT- 40) | |
Đường kính dao max. | mm | 76 (arm) | |
Trọng lượng dao max. | kg | 7 | |
Chiều dài dao max. | mm | 300 (arm) | |
THỜI GIAN THAY DAO AVG | Dao tới dao | sec. | 2.7 |
Phoi tới phoi (50% trục Z) | sec. | 6.7 | |
Lưu lượng khí | kg/cm2 | 6 up | |
ĐỘ CHÍNH XÁC | Vị trí
(VDI 3341) |
mm | P 0.01 |
Lặp lại
(VDI 3341) |
mm | Ps 0.006 | |
KÍCH THƯỚC | Trọng lượng máy | kg | 7,000 (arm) |
Công suất | KVA | 15 | |
Kích thước
(D x R x C) |
mm | 3,140 x 2,880 x 2,850 | |
Đóng gói | —- | 1 x 40′ HQ (2 sets) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.