TIỆN ÍCH VÀ ỨNG DỤNG
Để phục vụ cho ngành ô tô xe máy, với tỷ lệ hơn 70% số robot đang hoạt động, Panasonic đã lựa chọn các tiêu chí cần thiết để chế tạo thê hệ robot hàn mới. Đó là :
– Năng suất cao
– Chất lượng hàn cao
– Giảm biến dạng hàn
Năng suất cao đạt được nhờ các yếu tố
– Tốc độ dịch chuyển cao
– Tốc độ trao đổi thông tin cao
– Tốc độ hàn cao
Thông số kỹ thuật
Model | TL-2000 | |
Trọng Lượng Tải Tối Đa (Kg) Maximum Payload |
6 | |
Phạm Vi Làm Việc Robot Working Area |
MAX (MM) | 1999 |
MIN (MM) | 491 | |
Tốc Độ Quay Các Trục (O/s) Momentary Maximum Speed |
RT | 195 |
UA | 197 | |
FA | 205 | |
RW | 385 | |
BW | 375 | |
TW | 624 | |
Sai Số Vị Trí (Mm) Position Repeatability |
± 0.15 |
Thông Số Nguồn Hàn
Thông Số Kĩ Thuật Nguồn Hàn Tích Hợp | |
Nguồn Vào Input Power Source |
3 PHA , AC 200V±20V, 22KVA, 50/60HZ |
Phương Pháp Hàn Welding Methods |
MIG/MAG |
Dải Dòng Hàn Output Current Adjustable Range |
30-350A |
Dải Điện Áp Hàn Output Voltage Adjustable Range |
12-36 VDC |
Chu Kỳ Làm Việc Định Mức Rated Duty Cycle (10min. Interval) |
80% @ 350A
60% @ 350A Khi Hàn Xung |
Các Vật Liệu Hàn Được Applicable Material |
Thép Thường, Thép Không Gỉ
Đồng, Nhôm, Thép Mạ Kẽm V..v (Option) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.