Đặc điểm tiêu biểu của PRO76 bao gồm
- Động cơ được thiết kế với hộp truyền động công suất lớn
- Điều khiển tốc độ điện tử
- Hệ thống ổn định tốc độ điện tử
- Thiết kế thân thiên
- Hộp truyền động và thanh trượt được thiết kế như là 1 cơ cấu đồng nhất
- Hệ thống ray dẫn hướng tiện lợi
Thiết bị được trang bị hệ thống bảo vệ quá tải động cơ, điều khiển tốc độ điện tử, hệ thống ổn định tốc độ điện tử (ESSS) nhằm ổn định tốc độ động cơ khi thay đổi tải trên trục chính. Độ chính xác và hiệu suất cảu PRO 76 tăng đáng kể nhờ vào hộp truyền động tích hợp với thanh trượt.
Hệ thống điều chỉnh chốt kẹp bán tự động (nhận sáng chế) giúp điều chỉnh đơn giản, nhanh chóng và luôn chính xác mà không cần kinh nghiệm hay kiến thức chuyên môn. Chốt ở cuối trục lõi có thể thay thế làm giảm công sức và chi phí bảo trì. Thiết kế nhỏ gọn cho phép thực hiện khoan ở vị trí rất gần với bề mặt thẳng đứng.
PRO 76 được trang bị bệ máy điện từ với hệ thống điều khiển hình dạng từ trường (MFSC) và mô-đun điều khiển lực từ (MPAC) giúp xác đinh lực hút của bệ máy điện từ và bảo vệ máy và người vận hành khỏi ảnh hưởng bởi phôi quá mỏng.
Bộ máy PRO 76 tiêu chuẩn bảo gồm MT3 Arbor với 19 mm (3/4”) Weldon Bore, cho phép thực hiện cắt tới đường kính 60mm. Cũng có option MT3 Arbor với 32 mm (1-1/4”) Weldon Bore cho cắt đường kính lớn hơn.
PRO 76 – Thông Số Kỹ Thuật | |
Tốc độ động cơ (dưới tải) | 80÷160; 210÷420 rpm |
Công suất động cơ | 1650 W |
Trọng lượng | 27 kg (58 lbs 4 oz) |
Khả năng phay tối đa | Ø 76 mm (3”) |
Khả năng khoan tối đa | Ø 32 mm (1-1/4”) |
Khoét lỗ tối đa | Ø 63 mm (2-1/2”) |
Kích thước taro tối đa | M24 (cần đầu lắp taro) |
Hành trình | 225 mm (8-7/8”) |
Chiều sâu cắt tối đa | 76 mm (3”) |
Điện áp | 1~ 110–120 V, 50–60 Hz
1~ 220–240 V, 50–60 Hz |
Tiêu thụ điện năng | 1800 W |
Bảo vệ quá tải | Có |
Hệ thống ổn định tốc độ điện tử | Có |
Điều chỉnh tốc độ liên tục | Có |
Điều chỉnh chốt kẹp bán tự động | Có |
Điều khiển lực từ | Có |
Điều khiển hình dạng từ trường | Có |
Lực kẹp từ | 1988 kG (19500 N) /25 mm, Ra=1,25/ |
Kích thước đế nam châm | 110 x 220 x 56 mm
4-5/16 x 8-11/16 x 2-3/16 (“) |
Độ dày phôi tối đa | 10 mm (3/8”) |
Bệ xoay | ±15°; ±15 mm (± 9/16”) |
Trục chính | MT3 |
Kẹp dụng cụ | 19mm (3/4”) hoặc 32mm (1-1/4”) Weldon |
Mã sản phẩm 220–240 V, 50–60 Hz | WRT-0400-10-20-00-0 |
Mã sản phẩm 110–120 V, 50–60 Hz | WRT-0400-10-10-00-0 |
Bộ máy tiêu chuẩn
- Máy khoan bệ nam châm.
- Hộp kim loại.
- Arbor MT3 với doa 19 mm– làm mát xuyên trục liên tục.
- Tấm bảo vệ/ tấm chắn.
- Bình chất làm mát, xích an toàn với móc, bộ dụng cụ.
- Hướng dẫn sử dụng (Tiếng Anh).
- Trọng lượng – 40 kg (86 lbs 5 oz).
Phụ kiện tiêu chuẩn mua thêm
- UCW-0191-00-00-00-0 Arbor MT3-32 Weldon Bore làm mát xuyên trục liên tục.
- UCW-0285-03-00-02-0 Arbor MT3- 19 Weldon làm mát đổi nhanh liên tục.
- PDS-0111-03-00-01-0 DMP0501 Thiết bị giữ ống.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.