Tốc độ di chuyển lặp lại không đổi giúp đường hàn đạt được chính xác các thông số yêu cầu, vì vậy làm giảm chi phí hàn và giảm lượng kim loại sử dụng để trám đường hàn. Nhiều option phụ kiện làm cho Gecko có thể thích hợp sử dụng trong trường hợp đặc biệt bao gồm cả cắt và hàn cấu trúc thép không gỉ.
Xe hàn GECKO nhỏ gọn chỉ nặng 8 kg (17 lbs)
Ứng dụng
- Sản xuất đầu kéo
- Thùng xe tải
- Thùng dầu
- Thùng chứa nước
- Biến áp
- Đóng tàu
- Bất kỳ ứng dụng nào yêu cầu hàn dây băng dài, liên tục.
GECKO HS (Tốc độ cao)
Đây là phiên bản mới cho các ứng dụng đặc biệt
GECKO HS (Tốc độ cao)
Với tốc độ chuyển động ngang lên tới 220 cm/phút (86.6 in/phút) phù hợp cho cả hàn tốc độ và cắt plasma.
Máy hàn leo Gecko có thể sử dụng được cả ở những vị trí khó thực hiện
Đặc điểm và ưu điểm của máy hàn leo Gecko
Thiết kế gọn nhẹ với thân máy nhôm đúc chắc chắn
Phù hợp nhiều dải nguồn điện 115–230 V, 50–60 Hz or 42 V, 50–60 Hz
Lực từ dương cho phép sử dụng ở vị trí khó thực hiện
Cần gạt bật/ ngắt nam châm cho phép dễ dàng lắp đặt và điều chỉnh phôi
Bảo dưỡng miễn phí bộ phận mài mòn của cơ cấu dẫn động 4 bánh
Bánh xe silicon chống nhiệt
Cơ cấu kẹp mỏ nhanh cho các loại mỏ MIG/MAG khác nhau với đường kính 16-22 mm
(5/8” – 7/8”); option lên tới 35 mm (1-3/8”)
Điều chỉnh mỏ chính xác với vít điều chỉnh thanh trượt ngang
Màn hình LED báo lỗi – cài đặt trước tốc độ di chuyển, thông tin mã lỗi
Hệ thống điều khiển tốc độ cuộn dây tiêu chuẩn hóa tốc độ di chuyển làm giảm các lỗi hàn và hàn sửa lại
Nhiệt vào ổn định làm giảm biến dạng
Giảm tiêu tốn kim loại– tránh hàn quá nhiều kim loại
Hệ thống tắt/ bật hồ quang tự động khởi động đồng thời với chuyển động hàn
Có thể mang và điều khiển 2 mỏ
Tay con lăn tự dẫn hướng, không cần ray dẫn
Đường dẫn hướng đa bề mặt điều chỉnh dễ dàng xe hàn leo
Cải thiện môi trường làm việc, giảm nhiệt và lửa tiếp xúc người vận hành
Có thể cắt plasma.
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | GECKO | KECKO HS |
Điện áp | 1~115-230V, 50-60Hz
42V, 50-60Hz |
1~115-230V, 50-60Hz
42V, 50-60Hz |
Công suất | 20W | |
Vị trí hàn (Theo EN ISO 6947 và AWS/ASME) | PA / 1F / 1G
PB / 2F PC / 2G PD / 4F PE / 4G PG / 3F / 3G (liên hệ đại lý) |
PA / 1F / 1G
PB / 2F PC / 2G PD / 4F PE / 4G
|
Đường kính mỏ | 16-22mm (0.63-0.87’’);
lên tới 35mm (1.38’’) với option |
16-22mm (0.63-0.87’’);
lên tới 35mm (1.38’’) với option |
Bán kính tối thiểu của bề mặt phôi vòng cung | 1000mm (3.5ft) | 1000mm (3.5ft) |
Chiều dày phôi thối thiểu | 4mm (0.16’’) | 4mm (0.16’’) |
Khoảng cách mặt đất | 4mm (0.16’’) | 4mm (0.16’’) |
Lực kéo ngang | 150N | 150N |
Lực kéo thẳng đứng | 100N | N/A |
Phạm vi điều chỉnh thanh trượt ngang | lên xuống, trái phải 0-35mm (0-1.38’’) | lên xuống, trái phải 0-35mm (0-1.38’’) |
Tốc độ chuyển động ngang | 0-110cm/ phút (0-43.3in/phút) | 5-220cm/phút (1.5-86.6 in/ phút) |
Tốc độ chuyển động thẳng đứng | 0-100cm/ phút (0-39.4in/phút) | N/A |
Trọng lượng | 8kg (18lbs) | 8kg (18lbs) |
Lưu trữ cài đặt hàn | 1 (lần sử dụng cuối cùng) | 1 (lần sử dụng cuối cùng) |
Mã sản phẩm (115-230V, 50-60Hz, plug EU) | WOZ-0466-10-20-00-0 | WOZ-0528-10-20-00-0 |
Mã sản phẩm (115-230V, 50-60Hz, plug UK) | WOZ-0466-10-10-00-0 | WOZ-0528-10-10-00-0 |
Mã sản phẩm (42V, 50-60Hz) | WOZ-0621-10-04-00-0 | WOZ-0622-10-04-00-0 |
Cơ cấu tay dẫn hướng được cải tiến mới nhất giúp xe hàn định vị vị trí dễ dàng hơn.
- 7 loại dẫn hướng khác nhau được cung cấp cho các ứng dụng hàn tại nhiều vị trí khác nhau
- Bao gồm các rãnh cố định thuận tiện cho người dùng
- Điều chỉnh dễ dàng, đơn giản tay dẫn hướng
- Giữ chắc chắn xe hàn nghiêng theo chiều di chuyển
- Duy trì liên kết chắc chắn với phôi
- Cho phép điều chỉnh tay dẫn hướng liên tục hoặc ngắt quãng
Option phụ kiện cho dẫn hướng đa bề mặt và nhiều ứng dụng khác
Phụ thuộc vào loại cơ cấu cố định được sử dụng với đường ray, xe hàn leo Gecko và Gecko HS có thể phù hợp với ứng dụng thép cacbon, thép không gỉ và nhôm.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.