Series máy hàn này có khả năng hép các kim loại bằng một chuỗi các mối hàn lăn do quay các điện cực tròn bằng hợp kim đồng. Các máy hàn lăn này có thể thực hiện các mối hàn lăn ngang/dọc và cũng có thể hàn chống nước cho các bình bể hình trụ, bình cứu hỏa, bình phóng xạ, bể lọc và các sản phẩm tương tự với chất lượng tuyệt vời.
– RT: Hàn lăn ngang.
– RL: Hàn lăn dọc.
– RTL Hàn lăn ngang/dọc.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | RL 81 | |
Điện áp vào 1 pha
Single-phase Input voltage |
V | 400 |
Công suất (50%)
Capacity (50%) |
kVA | 80 |
Công suất lớn nhất
Max. capacity |
kVA | 200 |
Hiệu thế thứ cấp
Secondary voltage |
V | 6.7 |
Dòng hàn lớn nhất
Max. welding current |
kA | 800 |
Hành trình điện cực
Electrode stroke |
mm | 80 |
Lực ép điện cực(áp suất khí nén 6 bar)
Electrode force at 6 bar |
daN | 470 |
Chiều dày vật hàn Fe
Fe workpiece thickness |
mm | 1.2 + 1.2 |
Chiều dày vật hàn Cr-Ni
Cr-Ni workpiece thickness |
mm | 1.5 + 1.5 |
Trọng lượng
Weight |
Kg | 900 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.