TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
Đặc tính hồ quang tuyệt vời và ổn định, tính bền chắc của sản phẩm và độ tin cậy cao là đặc điểm nổi bật của các model máy hàn ARC, được ứng dụng trong công tác bảo trì, chế tạo, đóng tàu và kết cấu thép.
Thiết kế thông minh,gọn gàng giúp việc bố trí hay di chuyển dễ dàng hơn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ARC 303 | ARC 403 | ARC 503 | ||
Điện áp vào 3 pha 50/60 Hz
Three-phase Input voltage 50/60 Hz |
V | 230 / 400 | |||
Công suất
Capacity |
kVA | 14,9 | 19,3 | 24 | |
Cầu chì
Fulse |
A | 40/25 | 50/32 | 65/35 | |
Điện áp hở mạch
Open circuit voltage |
V | 65 | 71 | 75 | |
Pham vị dòng hàn
Welding current range |
A | 70 – 300 | 60 – 370 | 70 – 450 | |
Chu kỳ làm việc ở 40OC
Duty cycle at 40OC |
100 | % | 145 | 200 | 230 |
60 | 180 | 260 | 300 | ||
35 | 260 | 350 | 400 | ||
Cỡ que hàn
Electrode dia |
mm | 2 – 5 | 2 – 6 | 2,5 – 8 | |
Kích thước máy
Dimensions |
mm | 880 x 425 x 590 | 1120 x 570 x 725 | 1120 x 570 x 725 | |
Trọng lượng
Weight |
kg | 57 | 98 | 109 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.