TIỆN ÍCH VÀ ỨNG DỤNG
– Thay đổi bép cắt thông minh
– Hệ thống loại bỏ vảy bép cắt thông minh
– Điều chỉnh và đo lường khoảng cách tiêu cự tự động
– Hệ thống tự động bù trừ khoảng cách tiêu cự thay đổi do sự nhiễm bẩn ống kính gây ra
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | STX 48 MK III | |
Kích thước bàn phôi | mm | 1250×2500 |
Chiều dày cắt tối đa | mm | 25 (4Kw) |
Chiều cao bàn phôi | mm | 900 |
Công suất cắt liên tục | Kw | 1.8/2.5/4.0 |
Hành trình các trục | mm | 2685/1270/150 |
Tốc độ cắt lớn nhất | m/ph | 24/24/25 |
Độ chính xác định vị trục X/Y | mm | ±0.01/500 |
Độ chính xác định vị trục Z | mm | ±0.01/100 |
Diện tích mặt sàn Yêu cầu | mm | 6750×2600 |
Trọng lượng máy | Kg | 11000 |
Quý khách có thể đọc thêm một số bài viết về Máy Cắt Laser Fiber CNC tại đây
♦ Tiêu Chí Và Đặc Điểm Lựa Chọn Máy Cắt Laser Fiber CNC
♦ 13 Ưu Điểm Vượt Trội Của Máy Cắt Laser Fiber Trong Gia Công Cơ Khí
♦ Ứng Dụng Của Máy Cắt Cnc Fiber Laser,lựa Chọn Máy Tối Ưu
♦ Máy Cắt CNC Laser Fiber Và Công Nghệ 4.0
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.